1. CÁCH LẤY SỐ LIỆU CỘT THỰC THU
Liệt kê các chứng từ thu tiền có chọn chi tiết hợp đồng bán này và có hạch toán thỏa mãn:
Thông tư 200:
- Phát sinh Nợ TK 11x (Không kể Phát sinh đối ứng Nợ TK 11x/Có TK 621, 622, 623, 627, 641, 642, 632, 635, 811, 141)
- Phát sinh đối ứng Nợ TK 521/Có TK 11x (số tiền ghi âm)
- Phát sinh Nợ TK 635, 1368, 131, 139/Có TK 131
- Phát sinh Nợ TK 33311/Có TK 131
- Phát sinh Nợ chi tiết theo NCC/ Phát sinh Có chi tiết theo khách hàng không kể các cặp định khoản trên.
Thông tư 133:
- Phát sinh Nợ TK 11x (không kể Phát sinh đối ứng Nợ TK 11x/Có TK 154, 642,632, 635, 811, 141)
- Phát sinh đối ứng Nợ TK 511/Có TK 11x chi tiết nghiệp vụ Chiết khấu thương mại, trả lại, giảm giá (số tiền ghi âm)
- Phát sinh Nợ TK 635, 131, 2293/Có TK 131
- Phát sinh Nợ TK 33311/Có TK 131
- Phát sinh Nợ chi tiết theo NCC/ Phát sinh Có chi tiết theo khách hàng không kể các cặp định khoản trên.
2. CÁCH LẤY SỐ LIỆU CỘT THỰC CHI
Thông tư 200:
- Phát sinh Có TK 11x, 141 (Không kể Phát sinh đối ứng 11x/141, N141/Có 141, và Phát sinh đối ứng TK 521/TK 11x)
- Phát sinh đối ứng Nợ TK 11x/Có TK 621, 622, 623, 627, 641, 642, 632, 635, 811, 141 (ghi số tiền ghi âm)
- Phát sinh đối ứng Nợ TK 141/Có TK 621, 622, 623, 627, 641, 642, 632, 635, 811 (ghi số tiền âm)
- Phát sinh Nợ TK 621, 622, 623, 627, 641, 642, 632, 635, 811/Có Tk 331, 3388
Thông tư 133:
- Phát sinh Có TK 11x, 141 (Không kể Phát sinh đối ứng 11x/141, N141/C141 và Phát sinh đối ứng TK 511/TK 11x chi tiết nghiệp vụ chiết khấu thương mại, trả lại, giảm giá)
- Phát sinh đối ứng Nợ TK 11x/Có TK 154, 642, 632, 635, 811, 141 (ghi số tiền ghi âm)
- Phát sinh đối ứng Nợ TK 141 /Có TK 154, 642, 632, 635, 811 (ghi số tiền âm)
- Phát sinh Nợ TK 154, 642, 632, 635, 811 / Có TK 331,3388
3. SỐ CÒN PHẢI THU
Giá trị còn phải thu của hợp đồng bán trên danh sách = Giá trị thanh lý - thực thu
Giá trị thanh lý này phần mềm cho phép người dùng tự sửa tay lại trên hợp đồng bán (mặc định của PM là gtri thanh lý = giá trị hợp đồng)
4. GIÁ TRỊ ĐÃ XUẤT HÓA ĐƠN
Liệt kê các chứng từ bán hàng trên sổ đang làm việc và có chọn hợp đồng, hợp đồng dự án (lấy cả chứng từ chưa ghi sổ)
5. SỐ CÒN PHẢI CHI
Số liệu lấy = Dự kiến chi - Thực chi
6. SỐ CÒN PHẢI THU
Số còn phải thu = Giá trị thanh lý - Thực thu
7. DỰ KIẾN LÃI LỖ
Dự kiến lãi, lỗ = Giá trị thanh lý - Dự kiến chi
Nếu có vướng mắc trong quá trình sử dụng MISA, bạn sẽ được giải đáp miễn phí bởi MISA qua kênh này BẤM VÀO ĐÂY

Liệt kê các chứng từ thu tiền có chọn chi tiết hợp đồng bán này và có hạch toán thỏa mãn:
Thông tư 200:
- Phát sinh Nợ TK 11x (Không kể Phát sinh đối ứng Nợ TK 11x/Có TK 621, 622, 623, 627, 641, 642, 632, 635, 811, 141)
- Phát sinh đối ứng Nợ TK 521/Có TK 11x (số tiền ghi âm)
- Phát sinh Nợ TK 635, 1368, 131, 139/Có TK 131
- Phát sinh Nợ TK 33311/Có TK 131
- Phát sinh Nợ chi tiết theo NCC/ Phát sinh Có chi tiết theo khách hàng không kể các cặp định khoản trên.
Thông tư 133:
- Phát sinh Nợ TK 11x (không kể Phát sinh đối ứng Nợ TK 11x/Có TK 154, 642,632, 635, 811, 141)
- Phát sinh đối ứng Nợ TK 511/Có TK 11x chi tiết nghiệp vụ Chiết khấu thương mại, trả lại, giảm giá (số tiền ghi âm)
- Phát sinh Nợ TK 635, 131, 2293/Có TK 131
- Phát sinh Nợ TK 33311/Có TK 131
- Phát sinh Nợ chi tiết theo NCC/ Phát sinh Có chi tiết theo khách hàng không kể các cặp định khoản trên.
2. CÁCH LẤY SỐ LIỆU CỘT THỰC CHI
Thông tư 200:
- Phát sinh Có TK 11x, 141 (Không kể Phát sinh đối ứng 11x/141, N141/Có 141, và Phát sinh đối ứng TK 521/TK 11x)
- Phát sinh đối ứng Nợ TK 11x/Có TK 621, 622, 623, 627, 641, 642, 632, 635, 811, 141 (ghi số tiền ghi âm)
- Phát sinh đối ứng Nợ TK 141/Có TK 621, 622, 623, 627, 641, 642, 632, 635, 811 (ghi số tiền âm)
- Phát sinh Nợ TK 621, 622, 623, 627, 641, 642, 632, 635, 811/Có Tk 331, 3388
Thông tư 133:
- Phát sinh Có TK 11x, 141 (Không kể Phát sinh đối ứng 11x/141, N141/C141 và Phát sinh đối ứng TK 511/TK 11x chi tiết nghiệp vụ chiết khấu thương mại, trả lại, giảm giá)
- Phát sinh đối ứng Nợ TK 11x/Có TK 154, 642, 632, 635, 811, 141 (ghi số tiền ghi âm)
- Phát sinh đối ứng Nợ TK 141 /Có TK 154, 642, 632, 635, 811 (ghi số tiền âm)
- Phát sinh Nợ TK 154, 642, 632, 635, 811 / Có TK 331,3388
3. SỐ CÒN PHẢI THU
Giá trị còn phải thu của hợp đồng bán trên danh sách = Giá trị thanh lý - thực thu
Giá trị thanh lý này phần mềm cho phép người dùng tự sửa tay lại trên hợp đồng bán (mặc định của PM là gtri thanh lý = giá trị hợp đồng)
4. GIÁ TRỊ ĐÃ XUẤT HÓA ĐƠN
Liệt kê các chứng từ bán hàng trên sổ đang làm việc và có chọn hợp đồng, hợp đồng dự án (lấy cả chứng từ chưa ghi sổ)
5. SỐ CÒN PHẢI CHI
Số liệu lấy = Dự kiến chi - Thực chi
6. SỐ CÒN PHẢI THU
Số còn phải thu = Giá trị thanh lý - Thực thu
7. DỰ KIẾN LÃI LỖ
Dự kiến lãi, lỗ = Giá trị thanh lý - Dự kiến chi

Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Học thêm kiến thức tại: AMIS Blog | MISA Academy